Theo thông báo số 05/TB-ĐHVH của Trường Đại học Công nghiệp Việt – Hung, năm nay (2013) trường sẽ tuyển 1500 chỉ tiêu Đại học hệ chính quy và 600 chỉ tiêu Cao Đẳng hệ chính quy.
Hình thức tuyển sinh: xét tuyển dựa trên kết quả thi Đại học, Cao đẳng năm 2013 của thí sinh có cùng khối thi.
Nhà trường bắt đầu nhận Hồ sơ xét tuyển ngay sau khi thí sinh nhận được giấy chứng nhận kết quả thi năm nay.
Các hướng dẫn cụ thể, chi tiết, xin mời tham khảo thông tin trên trang web của Nhà trường (http://www.viu.edu.vn), hoặc liên hệ tới địa chỉ:
Trường Đại học Công nghiệp Việt – Hung
Cơ sở quận Hoàng Mai
Số 16, ngõ 4, phố Kim Đồng, phường Giáp Bát, quận Hoàng Mai, TP. Hà nội
(cách bến xe Giáp Bát 500m – Cạnh Công An phường Giáp Bát)
ĐT: 04 36645589 – 04 36645393 MB: 0904 266 969 – 0123 220 5888
Chi tiết Ngành học, Mã, Khối thi và Chỉ tiêu:
Hình thức tuyển sinh: xét tuyển dựa trên kết quả thi Đại học, Cao đẳng năm 2013 của thí sinh có cùng khối thi.
Nhà trường bắt đầu nhận Hồ sơ xét tuyển ngay sau khi thí sinh nhận được giấy chứng nhận kết quả thi năm nay.
Các hướng dẫn cụ thể, chi tiết, xin mời tham khảo thông tin trên trang web của Nhà trường (http://www.viu.edu.vn), hoặc liên hệ tới địa chỉ:
Trường Đại học Công nghiệp Việt – Hung
Cơ sở quận Hoàng Mai
Số 16, ngõ 4, phố Kim Đồng, phường Giáp Bát, quận Hoàng Mai, TP. Hà nội
(cách bến xe Giáp Bát 500m – Cạnh Công An phường Giáp Bát)
ĐT: 04 36645589 – 04 36645393 MB: 0904 266 969 – 0123 220 5888
Chi tiết Ngành học, Mã, Khối thi và Chỉ tiêu:
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2013
KÝ HIỆU TRƯỜNG: VHD - TỔNG CHỈ TIÊU: 2.100
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học
|
1.500
|
||
1. Tài chính - Ngân hàng
Chuyên ngành tổ hợp: Tài chính - Ngân hàng; Kế toán - Ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp.
|
D340201
|
A, A1, D1
|
|
2. Kinh tế
Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế công nghiệp
|
D310101
|
A, A1, D1
|
|
3. Quản trị kinh doanh
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị kinh doanh thương mại; Quản trị marketing; QTKD du lịch và khách sạn
|
D340101
|
A, A1, D1
|
|
4. Công nghệ kỹ thuật xây dựng
Chuyên ngành: Xây dựng công nghiệp và dân dụng
|
D510103
|
A, A1
|
|
5. Công nghệ thông tin
Chuyên ngành: Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1, D1
|
|
6. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Chuyên ngành: Cung cấp điện; Tự động hóa
|
D510301
|
A, A1
|
|
7. Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Chuyên ngành: Cơ khí chế tạo; Máy xây dựng
|
D510201
|
A, A1
|
|
8. Công nghệ kỹ thuật ô tô
Chuyên ngành: Công nghệ ô tô
|
D510205
|
A, A1
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng
|
600
|
||
1. Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
A, A1, D1,2,3,4,5,6
|
|
2. Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D1,2,3,4,5,6
|
|
3. Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A, A1, D1,2,3,4,5,6
|
|
4. Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A, A1, D1,2,3,4,5,6
|
|
5. Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
C510103
|
A, A1
|
|
6. Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
C510205
|
A, A1
|
|
7. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
A, A1
|
|
8. Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
C510302
|
A, A1
|
|
9. Hệ thống thông tin quản lý
|
C340405
|
A, A1, D1,2,3,4,5,6
|
|
10. Quản lý xây dựng
|
C580302
|
A, A1
|
|
11. Việt Nam học
|
C220113
|
C, D1,2,3,4,5,6
|
|
12. Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C510201
|
A, A1
|
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
Hiệu trưởng
NGƯT TS. Nguyễn Đức Trí
0 comments:
Post a Comment